Máy tính phương trình, bất phương trình và hệ phương trình. Giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình trực tuyến
Đầu vào nhận ra các từ đồng nghĩa khác nhau cho các hàm như asin, arsin, arcsin, sin^-1
Dấu nhân và dấu ngoặc đơn được đặt thêm, ghi 2sinx giống 2*sin(x)
Danh sách các hàm và hằng số toán học:
•ln(x) — logarit tự nhiên
•sin(x) — sin
•cos(x) — cosin
•tan(x) — tang
•cot(x) — cotang
•arcsin(x) — sin ngược
•arccos(x) — cosin ngược
•arctan(x) — tang ngược
•arccot(x) — cotang ngược
•sinh(x) — sin hyperbol
•cosh(x) — cosin hyperbol
•tanh(x) — tang hyperbol
•coth(x) — cotang hyperbol
•sech(x) — sec hyperbol
•csch(x) — cosec hyperbol
•arsinh(x) — diện tích sin hyperbol
•arcosh(x) — diện tích cosin hyperbol
•artanh(x) — diện tích tang hyperbol
•arcoth(x) — diện tích cotang hyperbol
•sec(x) — sec
•csc(x) — cosec
•arcsec(x) — sec ngược
•arccsc(x) — cosec ngược
•arsech(x) — diện tích sec hyperbol
•arcsch(x) — diện tích cosec hyperbol
•|x|, abs(x) — giá trị tuyệt đối
•sqrt(x), root(x) — căn bậc hai
•exp(x) —
•a+b —
•a-b —
•a*b —
•a/b —
•a^b, a**b —
•sqrt7(x) —
•sqrt(n,x) —
•lg(x) —
•log3(x) —
•log(a,x) —
•ln^2(x), ln(x)^2 —
•lambda —
•<= —
•>= —